Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
TIN TỨC & SỰ KIỆN
Bạn Đồng Hành (PET)
Tính năng Bạn Đồng Hành là một trong những tính năng hấp dẫn của Kiếm Thế. Với tính năng này, quý đồng đạo sẽ có những người bạn trung thành luôn ở bên cạnh hỗ trợ và cùng nhau bôn tẩu trong chốn giang hồ đầy hiểm nguy.
Hình ảnh | Ghi chú |
---|---|
![]() | – Cấp 100 mới có thể sử dụng Thiệp Lụa (Cấp 1) – Dùng Nguyệt Ảnh Thạch để đổi lấy Thiệp lụa tại NPC Long Ngũ Thái Gia (dùng để thu phục quái ở bản đồ cấp 5 đến 15). -Loại đồng hành thu phục từ Thiệp Lụa (Cấp 1) sẽ chỉ có giới hạn tối đa số kỹ năng là 5. – Tỉ lệ bắt được pet kỹ năng cao ở map 5-15 sẽ thấp hơn khi bắt trong TDC |
![]() | – Cấp 100 mới có thể sử dụng Thiệp Bạc (Cấp 2) – Dùng Nguyệt Ảnh Thạch để đổi lấy Thiệp lụa tại NPC Long Ngũ Thái Gia (dùng để thu phục quái ở bản đồ Tiêu Dao Cốc). -Loại đồng hành thu phục từ Thiệp Bạc (Cấp 2) sẽ chỉ có giới hạn tối đa số kỹ năng là 5 nhưng tỉ lệ ra PET nhiều kỹ năng CAO HƠN – Có tỉ lệ ra PET nhiều kỹ năng CAO HƠN |
Lưu ý
Hình ảnh | Ghi chú |
---|---|
![]() | – Khi vừa thu nhận Bạn Đồng Hành thì đẳng cấp của Bạn Đồng Hành là 1. – Tham Gia Tống Kim các trận trong ngày ở các mốc tích luỹ cũng có thể nhận Sách Kinh Nghiệm Đồng Hành (Không Khoá) +Tích lũy từ 1.000 – 3.000 điểm 1 Quyển +Tích lũy từ 3.000 – 5.000 điểm 2 Quyển +Tích lũy từ 5.000 – 7.000 điểm 3 Quyển +Tích lũy từ 7.000 – 10.000 điểm 5 Quyển +Tích lũy từ 10.000 điểm trở lên 7 Quyển + Kỳ Trân Các Khu Đồng Thường : ![]() |
![]() Trong giao diện sau khi kích hoạt thì có phần kinh nghiệm cần và kinh nghiệm hiện tại. | – Khi điểm kinh nghiệm hiện tại bằng với kinh nghiệm cần thì có thể thăng cấp cho Bạn Đồng Hành bằng cách nhấn vào chữ thăng cấp. – Điểm kinh nghiệm chỉ có thể tích lũy 10 cấp. Nếu đã tích lũy 10 cấp rồi mà không tăng cấp cho Bạn Đồng Hành thì đánh quái hay sử dụng Sách kinh nghiệm cũng không thể tăng thêm kinh nghiệm. |
Hình ảnh | Ghi chú |
---|---|
![]() | -Dùng Nguyệt Ảnh Thạch đổi lấy Tinh phách thường (cấp 1) tại Tạp hóa Long Ngũ Thái Gia để tăng độ thân mật giữa nhân vật và Bạn Đồng Hành. -Chỉ dùng được Tinh phách thường (cấp 1) khi Bạn Đồng Hành đạt đẳng cấp 30 trở lên. |
![]() | -Tùy theo đẳng cấp của Bạn Đồng Hành và đẳng cấp Sao mà tăng độ thân mật nhiều hay ít. -Ở giao diện đồng hành ấn TĂNG THÂN MẬT để tăng -Độ thân mật đạt cấp 100 là tối đa. -Độ thân mật mỗi ngày sẽ giảm đi, nhiều nhất là 2 điểm. -Độ thân mật dưới cấp 40 thì sẽ không thể giúp đỡ được nữa. |
Hình ảnh | Ghi chú |
---|---|
![]() | -Điểm kỹ năng của Bạn Đồng Hành sẽ được tăng sau khi đẳng cấp của Bạn Đồng Hành tăng 5 cấp (cứ mỗi 5 cấp thì điểm kỹ năng sẽ tăng 1 lần). -Hệ thống sẽ có thông báo điểm kỹ năng sẽ được tăng và độ lĩnh ngộ đang cao hay là thấp. Nếu độ lĩnh ngộ thấp thì việc tăng cấp kỹ năng sẽ có xác suất không thành công. -Điểm kỹ năng sẽ được cộng ngẫu nhiên. |
Hình ảnh | Ghi chú |
---|---|
![]() | -Độ lĩnh ngộ là xác suất tăng điểm kỹ năng cho Bạn Đồng Hành. Ví dụ: Độ lĩnh ngộ 40 đồng nghĩa với mức độ thành công khi tăng điểm kỹ năng là 40. -Để tăng độ lĩnh ngộ cho Bạn Đồng Hành thì phải tặng quà cho Bạn Đồng Hành. -Khi chọn nút Tặng quà, hệ thống sẽ hiển thị bảng thông báo để đặt quà tặng vào. -Chỉ có thể tặng quà cho Bạn Đồng Hành nào đang được kích hoạt. |
![]() | -Chỉ có thể tặng những món quà sau cho Bạn Đồng Hành (tùy giá trị của từng món mà độ lĩnh ngộ tăng nhiều hay ít): Huyền Tinh 9 trở lên -Độ lĩnh ngộ sẽ giảm đi 10 điểm/ 1 lần nếu tăng điểm kỹ năng Bạn Đồng Hành thành công. -Độ lĩnh ngộ tối đa là 100 điểm. |
Hình ảnh | Ghi chú |
---|---|
![]() ![]() | Ở giao diện đồng hành ấn GIẢI TÁN. Lưu ý không giao NICK cho người chơi khác để tránh bị phá đồng hành. GM sẽ không chịu bất cứ trách nhiệm nào cho việc tự ý giải tán đồng hành, giải tán nhầm, đưa acc cho người khác bị giải tán… |
Hình ảnh | Cấp 1 | Cấp 6 |
---|---|---|
![]() Kinh Hồng Nhất Kích | ||
![]() Ngũ Hành Vô Tướng | ||
![]() Phá Không Trảm Ảnh | ||
![]() Truy Ảnh Quyết | ||
![]() Từ Bi Tế Vũ | ||
![]() Vô Niệm Kinh |
Hình ảnh | Ghi Chú |
---|---|
Rương Trang Bị Đồng Hành – Mở Ngẫu Nhiên nhận các mảnh trang bị đồng hành VŨ KHÍ – ÁO – NHẪN – TAY – PHÙ![]() | – Tiêu diệt BOSS Hoàng Kim 75 95 – Tầng Thuỷ Hoàng có xác xuất rơi KHÔNG CỐ ĐỊNH – Tham gia tống kim các trận trong ngày nhận KHÔNG KHOÁ : +Tích lũy từ 1.000 – 3.000 điểm 1 Rương +Tích lũy từ 3.000 – 5.000 điểm 2 Rương +Tích lũy từ 5.000 – 7.000 điểm 3 Rương +Tích lũy từ 7.000 – 10.000 điểm 5 Rương +Tích lũy từ 10.000 điểm trở lên 7 Rương TOP 1 2 3 Tống Kim nhận thêm 5 Rương |
Rương Trang Bị Đồng Hành Hoàng Kim – Mở Ngẫu Nhiên nhận các mảnh trang bị đồng hành LIÊN – LƯNG – GIÀY – BỘI – NÓN![]() | – Tiêu diệt BOSS Hoàng Kim 75 95 – Tầng Thuỷ Hoàng có xác xuất rơi KHÔNG CỐ ĐỊNH – Tham gia tống kim các trận trong ngày nhận KHÔNG KHOÁ : +Tích lũy từ 1.000 – 3.000 điểm 1 Rương +Tích lũy từ 3.000 – 5.000 điểm 2 Rương +Tích lũy từ 5.000 – 7.000 điểm 3 Rương +Tích lũy từ 7.000 – 10.000 điểm 5 Rương +Tích lũy từ 10.000 điểm trở lên 7 Rương TOP 1 2 3 Tống Kim nhận thêm 5 Rương |
Nâng cấp trang bị đồng hành tại DÃ LUYỆN ĐẠI SƯ các Thôn – Thành
Bảng dưới đây thể hiện rõ thông tin vật phẩm cần khi nâng cấp 1 món trang bị đồng hành
Cấp Độ | Vật Phẩm Yêu Cầu | Mảnh | Đồng Thưởng | Tỉ Lệ |
---|---|---|---|---|
Bích Huyết (Cấp 1) | Không Cần | 100 Mảnh Cùng Loại | 7 Vạn | 100% |
Kim Lân (Cấp 2) | Trang Bị Cấp 1 | 200 Mảnh Cùng Loại Trang Bị Cấp 1 | 14 Vạn | 100% |
Đơn Tâm (Cấp 3) | Trang Bị Cấp 2 | 300 Mảnh Cùng Loại Trang Bị Cấp 2 | 21 Vạn | 100% |
Long Đằng (Cấp 4) | Trang Bị Cấp 3 | 400 Mảnh Cùng Loại Trang Bị Cấp 3 | 28 Vạn | 100% |
Trang Bị | Bích Huyết | Kim Lân | Đơn Tâm | Long Đằng |
---|---|---|---|---|
–Loại: Vũ khí –Thuộc tính: +Tỉ lệ sinh lực tối đa +Tấn công khi đánh chí mạng | Tăng 10% +15% | Tăng 15% +23% | Tăng 23% +35% | Tăng 34% +52% |
–Loại: Y phục –Thuộc tính: +Tỉ lệ nội lực tối đa +Chịu sát thương chí mạng | Tăng 10% -15% | Tăng 15% -22% | Tăng 22% -33% | Tăng 33% -50% |
–Loại: Giới chỉ –Thuộc tính: +Vật công ngoại +Vật công nội +Hiệu suất phục hồi nội lực +Thời gian bị trạng thái bất lợi | +100% +100% +11% -50 | +150% +150% +16% -75 | +225% +225% +24% -112 | +337% +337% +37% -168 |
–Loại: Hộ uyển –Thuộc tính: +Kháng tất cả +Hiệu suất phục hồi sinh lực | +75 +11% | +112 +16% | +168 +24% | +253 +37% |
–Loại: Hộ thân phù –Thuộc tính: +Mỗi 5 giây hồi phục sinh lực +Mỗi 5 giây hồi phục nội lực +Kháng tất cả | +30 điểm +30 điểm +15 | +45 điểm +45 điểm +22 | +67 điểm +67 điểm +33 | +101 điểm +101 điểm +50 |
–Loại: Hạng liên –Thuộc tính: +Bỏ qua né tránh đối thủ +Chuyển hóa sát thương thành nội lựcTrả lời +Cường hóa ngũ hành tương khắc | +415 +3% +135 điểm | +622 +4% +202 điểm | +933 +6% +303 điểm | +1400 +10% +455 điểm |
–Loại: Đai lưng –Thuộc tính: +Kháng tất cả +Sinh lực tối đa +Nhược hóa ngũ hành tương khắc | +70 +500 điểm +55 điểm | +105 +1000 điểm +135 điểm | +157 +1500 điểm +205 điểm | +236 +2250 điểm +307 điểm |
–Loại: Giày –Thuộc tính: +Tăng vật công ngoại +Tăng vật công nội +Tăng tỷ lệ chí mạng | +2560 điểm +2560 điểm +10% | +4100 điểm +4100 điểm +15% | +5760 điểm +5760 điểm +22% | +8640 điểm +8640 điểm +33% |
–Loại: Bội –Thuộc tính: +Phát huy lực tấn công kỹ năng +Thể lực tối đa | +5% +500 điểm | +10% +750 điểm | +15% +1125 điểm | +22% +1687 điểm |
–Loại: Nón –Thuộc tính: +Kháng tất cả +Nhược hóa ngũ hành tương khắc +Chịu sát thương chí mạng | +50 +50 -10% | +100 +135 -15% | +150 +205 -22% | +225 +307 -33% |